Có 3 kết quả:

橋頭 kiều đầu硚头 kiều đầu礄頭 kiều đầu

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cầu. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Vị kiều đầu, thanh thuỷ câu «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Ngòi đầu cầu nước trong như lọc «.

kiều đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

tên một vùng đất ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

kiều đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên một vùng đất ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc